Bước tới nội dung

cám dỗ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ cám +‎ dỗ.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːm˧˥ zoʔo˧˥ka̰ːm˩˧ jo˧˩˨kaːm˧˥ jo˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːm˩˩ ɟo̰˩˧kaːm˩˩ ɟo˧˩ka̰ːm˩˧ ɟo̰˨˨

Động từ

[sửa]

cám dỗ

  1. Khêu gợi lòng ham muốn đến mức làm cho sa ngã.
    Bị tiền tài, danh vọng cám dỗ.
    Những lời cám dỗ nguy hiểm.

Tham khảo

[sửa]