Bước tới nội dung

cánh hữu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kajŋ˧˥ hiʔiw˧˥ka̰n˩˧ hɨw˧˩˨kan˧˥ hɨw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kajŋ˩˩ hɨ̰w˩˧kajŋ˩˩ hɨw˧˩ka̰jŋ˩˧ hɨ̰w˨˨

Danh từ

[sửa]

cánh hữu

  1. Xu hướng chính trị hữu khuynh, theo đó thuế suất nên ở mức thấp, tài sản và nền công nghiệp nên thuộc về sở hữu tư nhân.

Dịch

[sửa]