công nghiệp
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| kəwŋ˧˧ ŋiə̰ʔp˨˩ | kəwŋ˧˥ ŋiə̰p˨˨ | kəwŋ˧˧ ŋiəp˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kəwŋ˧˥ ŋiəp˨˨ | kəwŋ˧˥ ŋiə̰p˨˨ | kəwŋ˧˥˧ ŋiə̰p˨˨ | |
Âm thanh (Hà Nội): (tập tin)
Danh từ
[sửa]- Ngành chủ đạo của nền kinh tế quốc dân hiện đại, bao gồm các xí nghiệp khai thác và chế biến nguyên vật liệu, nhiên liệu (rừng, biển, mỏ, v.v.), chế tạo công cụ lao động và hàng tiêu dùng (máy móc, động cơ, v.v.), chế biến sản phẩm của các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, v.v.
- Nền công nghiệp tiên tiến.
- Phát triển công nghiệp.
- Lĩnh vực sản xuất hàng hóa vật chất mà sản phẩm được "chế tạo, chế biến, chế tác, chế phẩm" cho nhu cầu tiêu dùng hoặc phục vụ hoạt động kinh doanh tiếp theo cho cuộc sống loài người trong sinh hoạt.
- Nền công nghiệp tiên tiến.
- Ứng dụng công nghiệp công nghệ cao.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- “công nghiệp”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
