Bước tới nội dung

cân xứng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kən˧˧ sɨŋ˧˥kəŋ˧˥ sɨ̰ŋ˩˧kəŋ˧˧ sɨŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kən˧˥ sɨŋ˩˩kən˧˥˧ sɨ̰ŋ˩˧

Tính từ

[sửa]

cân xứng

  1. Cân đối, phù hợp giữa các phần khác nhau trong tổng thể.
    Bố cục cân xứng .
    Hai bên cân xứng nhau.

Tham khảo

[sửa]