côn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]- khối nón cụt
- Từ tiếng Pháp cône.
- súng lục tự động
- Từ tiếng Pháp colt.
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kon˧˧ | koŋ˧˥ | koŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kon˧˥ | kon˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “côn”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]côn
- Gậy để đánh võ, múa võ.
- Đánh kiếm múa côn.
- Khối nón cụt (xem từ nguyên).
- Bộ phận có hình như khối nón cụt.
- Côn xe.
- Tiện côn.
- Một loại cá to ở biển theo truyền thuyết có thể hoá thành chim bằng.
- Côn vùng phỉ sức rồng bay phải thời (Phan Trần)
- Súng lục tự động có cỡ nòng 11,4 mm (xem từ nguyên).
- Súng côn.
Đồng nghĩa
[sửa]- côn xe
- bộ ly hợp
- cái am-b-rai-da
Dịch
[sửa]- súng côn
- côn xe
Tham khảo
[sửa]- "côn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)