công xã nhân dân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ saʔa˧˥ ɲən˧˧ zən˧˧kəwŋ˧˥ saː˧˩˨ ɲəŋ˧˥ jəŋ˧˥kəwŋ˧˧ saː˨˩˦ ɲəŋ˧˧ jəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ sa̰ː˩˧ ɲən˧˥ ɟən˧˥kəwŋ˧˥ saː˧˩ ɲən˧˥ ɟən˧˥kəwŋ˧˥˧ sa̰ː˨˨ ɲən˧˥˧ ɟən˧˥˧

Danh từ[sửa]

công xã nhân dân

  1. Một hình thức tổ chức liên hiệp nhiều hợp tác xã nông nghiệp cấp caonông thôn Trung Quốc trước đây.
    Hình thức công xã nhân dân quá rườm rà.

Tham khảo[sửa]

  • Công xã nhân dân, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam