Bước tới nội dung

cõi tiên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔʔɔj˧˥ tiən˧˧kɔj˧˩˨ tiəŋ˧˥kɔj˨˩˦ tiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɔ̰j˩˧ tiən˧˥kɔj˧˩ tiən˧˥kɔ̰j˨˨ tiən˧˥˧

Danh từ

[sửa]

cõi tiên

  1. (văn học) Thế giới tưởng tượng, nơi tiên ở, có cảnh đẹpcuộc sống sung sướng.
    Sung sướng, hạnh phúc nơi cõi tiên.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Cõi tiên, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam