Bước tới nội dung

cúm núm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kum˧˥ num˧˥kṵm˩˧ nṵm˩˧kum˧˥ num˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kum˩˩ num˩˩kṵm˩˧ nṵm˩˧

Danh từ

[sửa]

cúm núm

  1. Chim sốngnước cùng họ với cuốc, lông màu xám.

Tham khảo

[sửa]