căm thù
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kam˧˧ tʰṳ˨˩ | kam˧˥ tʰu˧˧ | kam˧˧ tʰu˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kam˧˥ tʰu˧˧ | kam˧˥˧ tʰu˧˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
căm thù
- là hành động rất ghét, thù hận một ai đó, thúc giục phải trả thù. Có thể tới mức độ muốn giết người mình căm thù.
- Lòng căm thù giặc.
- Căm thù sâu sắc.
Dịch[sửa]
- tiếng Anh: hatred
Tham khảo[sửa]
- "căm thù". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)