cầm thú
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̤m˨˩ tʰu˧˥ | kəm˧˧ tʰṵ˩˧ | kəm˨˩ tʰu˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəm˧˧ tʰu˩˩ | kəm˧˧ tʰṵ˩˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên
[sửa]Danh từ
[sửa]cầm thú
- Chim muông, loài động vật nói chung.
- So loài cầm thú, thẹn mình lắm sao (Phan Bội Châu)
Tham khảo
[sửa]- "cầm thú", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)