Bước tới nội dung

cầm thú

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kə̤m˨˩ tʰu˧˥kəm˧˧ tʰṵ˩˧kəm˨˩ tʰu˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kəm˧˧ tʰu˩˩kəm˧˧ tʰṵ˩˧

Từ tương tự

Từ nguyên

Cầm: chim; thú: loài thú

Danh từ

[sửa]

cầm thú

  1. Chim muông, loài động vật nói chung.
    So loài cầm thú, thẹn mình lắm sao (Phan Bội Châu)

Tham khảo

[sửa]