Bước tới nội dung

căn chỉnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kan˧˧ ʨḭ̈ŋ˧˩˧kaŋ˧˥ ʨïn˧˩˨kaŋ˧˧ ʨɨn˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kan˧˥ ʨïŋ˧˩kan˧˥˧ ʨḭ̈ʔŋ˧˩

Danh từ

[sửa]

căn chỉnh

  1. Điều chỉnh lại cho cân đối, cho đúng với khoảng cách hoặc vị trí theo như yêu cầu (nói khái quát)
    căn chỉnh máy móc
    căn chỉnh lề của một văn bản

Tham khảo

[sửa]
  • Căn chỉnh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam