Bước tới nội dung

cả thẹn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ː˧˩˧ tʰɛ̰ʔn˨˩kaː˧˩˨ tʰɛ̰ŋ˨˨kaː˨˩˦ tʰɛŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaː˧˩ tʰɛn˨˨kaː˧˩ tʰɛ̰n˨˨ka̰ːʔ˧˩ tʰɛ̰n˨˨

Tính từ

[sửa]

cả thẹn

  1. Hay thẹn, dễ xấu hổ, nên thường thiếu tự nhiên, mạnh bạo.
    Tính hay cả thẹn.

Tham khảo

[sửa]
  • Cả thẹn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam