thẹn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɛ̰ʔn˨˩ | tʰɛ̰ŋ˨˨ | tʰɛŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɛn˨˨ | tʰɛ̰n˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
thẹn
- Cảm thấy mình bối rối, mất tự nhiên khi tiếp xúc với đông người, người khác giới hay xa lạ.
- Tính hay thẹn, không dám hát trước đông người.
- Cảm thấy xấu hổ vì làm điều không nên hoặc không xứng đáng.
- Thẹn với lương tâm.
- Quyết xứng đáng, không thẹn với tổ tiên.
Tham khảo[sửa]
- "thẹn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)