Bước tới nội dung

cải giá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːj˧˩˧ zaː˧˥kaːj˧˩˨ ja̰ː˩˧kaːj˨˩˦ jaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːj˧˩ ɟaː˩˩ka̰ːʔj˧˩ ɟa̰ː˩˧

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm Hán-Việt của 改嫁.

Động từ

[sửa]

cải giá

  1. Lấy chồng khác (sau khi chồng chết hoặc li dị).
    […] Chẳng có thánh hiền nào cấm đàn bà cải giá hết. Đức Khổng Tử cũng để vợ. Ngài để vợ rồi cưới vợ, tức là ngài thuận cho người vợ bị để đó cũng được lấy chồng khác. Hễ đàn bà bị để mà còn lấy chồng được, ấy là đàn bà góa cũng lấy chồng được. Bởi chồng chết mới lấy người khác, chớ có ai đã tuyệt cái nghĩa với chồng trước hay sao, mà luật không cho thờ chung ? […] (Phan Khôi, Chuyện bà cố tôi).

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Cải giá, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam