Bước tới nội dung

tái giá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːj˧˥ zaː˧˥ta̰ːj˩˧ ja̰ː˩˧taːj˧˥ jaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːj˩˩ ɟaː˩˩ta̰ːj˩˧ ɟa̰ː˩˧

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

tái giá

  1. (Người đàn bà goá) Lấy chồng lần nữa.
    Chồng mất cũng gần ba năm, chị ấy đi tái giá.
  2. (Lúa) Cấy lại sau khi lúa cấy lần trước bị hỏng.
    Lúa tái giá.

Tham khảo

[sửa]