Bước tới nội dung

cảm tạ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːm˧˩˧ ta̰ːʔ˨˩kaːm˧˩˨ ta̰ː˨˨kaːm˨˩˦ taː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːm˧˩ taː˨˨kaːm˧˩ ta̰ː˨˨ka̰ːʔm˧˩ ta̰ː˨˨

Động từ

[sửa]

cảm tạ

  1. (Trang trọng) Tỏ lòng biết ơn.
    Nói mấy lời cảm tạ.
    Xin cảm tạ tấm thịnh tình của các bạn dành cho tôi!

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Cảm tạ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam