cảm ơn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːm˧˩˧ əːn˧˧kaːm˧˩˨ əːŋ˧˥kaːm˨˩˦ əːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːm˧˩ əːn˧˥ka̰ːʔm˧˩ əːn˧˥˧

Động từ[sửa]

cảm ơn

  1. Tỏ sự biết ơn (đối với người đã giúp đỡ mình)
    tỏ lòng cảm ơn
    cảm ơn sự giúp đỡ của mọi người
  2. Từ dùng trong lời nói lịch sự, để bày tỏ sự cảm kích với người đã làm việc gì đó cho mình, hoặc để nhận lời hay từ chối điều gì.
    cảm ơn mọi người đã chú ý lắng nghe

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Cảm ơn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam