cấp báo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəp˧˥ ɓaːw˧˥kə̰p˩˧ ɓa̰ːw˩˧kəp˧˥ ɓaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəp˩˩ ɓaːw˩˩kə̰p˩˧ ɓa̰ːw˩˧

Động từ[sửa]

cấp báo

  1. Báo ngay cho biết, không được chậm trễ.
    Lệnh cấp báo.
    Tin cấp báo.

Tham khảo[sửa]