Bước tới nội dung

cấp bộ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəp˧˥ ɓo̰ʔ˨˩kə̰p˩˧ ɓo̰˨˨kəp˧˥ ɓo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəp˩˩ ɓo˨˨kəp˩˩ ɓo̰˨˨kə̰p˩˧ ɓo̰˨˨

Danh từ

[sửa]

cấp bộ

  1. Tổ chức của nhà nước, đảng hoặc đoàn thể theo từng cấp, ở địa phương.
    Các cấp bộ Đảng ở cơ sở.

Tham khảo

[sửa]
  • Cấp bộ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam