cất quân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kət˧˥ kwən˧˧kə̰k˩˧ kwəŋ˧˥kək˧˥ wəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kət˩˩ kwən˧˥kə̰t˩˧ kwən˧˥˧

Động từ[sửa]

cất quân

  1. Đem quân đi đánh trận.
    Cất quân đi đánh giặc.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Cất quân, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam