cấu kết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəw˧˥ ket˧˥kə̰w˩˧ kḛt˩˧kəw˧˥ kəːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəw˩˩ ket˩˩kə̰w˩˧ kḛt˩˧

Động từ[sửa]

cấu kết

  1. Hợp lại với nhau thành phe cánh để cùng thực hiện âm mưu xấu xa.
    Bọn chúng cấu kết với nhau để buôn lậu.