cầu an

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤w˨˩ aːn˧˧kəw˧˧ aːŋ˧˥kəw˨˩ aːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəw˧˧ aːn˧˥kəw˧˧ aːn˧˥˧

Động từ[sửa]

cầu an

  1. Chỉ mong được yên thân mà thôi.
    Sống cầu an.

Tham khảo[sửa]