Bước tới nội dung

yên thân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iən˧˧ tʰən˧˧iəŋ˧˥ tʰəŋ˧˥iəŋ˧˧ tʰəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
iən˧˥ tʰən˧˥iən˧˥˧ tʰən˧˥˧

Tính từ

[sửa]

yên thân

  1. (đời sống riêng thường bị quấy rầy, nhũng nhiễu) có được sự yên ổn.
    Tìm được chốn yên thân.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Yên thân, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam