cầu thị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤w˨˩ tʰḭʔ˨˩kəw˧˧ tʰḭ˨˨kəw˨˩ tʰi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəw˧˧ tʰi˨˨kəw˧˧ tʰḭ˨˨

Tính từ[sửa]

cầu thị

  1. Diễn tả một ai đó tự tìm hiểu sự thật bằng chính mình.
  2. Cầu mong người ta dạy cho mình vấn đề nào đó mà mình không biết
    Thái độ cầu thị.