tìm hiểu
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ti̤m˨˩ hiə̰w˧˩˧ | tim˧˧ hiəw˧˩˨ | tim˨˩ hiəw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tim˧˧ hiəw˧˩ | tim˧˧ hiə̰ʔw˧˩ |
Động từ[sửa]
tìm hiểu
- Điều tra, xem xét để hiểu rõ.
- Tìm hiểu tình hình thực tế.
- Cần tìm hiểu mọi khía cạnh, vấn đề.
- Trao đổi tâm tình giữa đôi nam nữ trước khi yêu đương, kết hôn.
- Hai anh chị đã có quá trình tìm hiểu.
- Phải tìm hiểu kĩ trước khi kết hôn.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tìm hiểu". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)