Bước tới nội dung

cầy hương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤j˨˩ hɨəŋ˧˧kəj˧˧ hɨəŋ˧˥kəj˨˩ hɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəj˧˧ hɨəŋ˧˥kəj˧˧ hɨəŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

cầy hương

  1. Cầy nhỏ hơn cầy giông, lông nâu đen, không có bờm, có túi thơm gần hậu môn.
    Nuôi cầy hương trên nhà sàn.

Tham khảo

[sửa]
  • Cầy hương, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam