Bước tới nội dung

bờm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓə̤ːm˨˩ɓəːm˧˧ɓəːm˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓəːm˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

bờm

  1. Đám lông dài mọc trên cổ, trên gáy một số loài thú.
    Bờm ngựa.
    Bờm sư tử.
  2. Mớ tóc dài, rậm mọc nhô lên cao.
    Tóc để bờm.
  3. Vật dùng để ngăn tóc lại cho khỏi tràn xuống trán (thường ở phụ nữ).

Tham khảo

[sửa]