cậy thế
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̰ʔj˨˩ tʰe˧˥ | kə̰j˨˨ tʰḛ˩˧ | kəj˨˩˨ tʰe˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəj˨˨ tʰe˩˩ | kə̰j˨˨ tʰe˩˩ | kə̰j˨˨ tʰḛ˩˧ |
Động từ
[sửa]cậy thế
- Ỷ vào thế mạnh mà ức hiếp người khác hoặc làm liều.
- Canh rau cũng thể canh rau, để ai cậy thế, ỷ giàu mặc ai. (ca dao)
Tham khảo
[sửa]- "cậy thế", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)