Bước tới nội dung

cắn xé

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kan˧˥˧˥ka̰ŋ˩˧ sɛ̰˩˧kaŋ˧˥˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kan˩˩˩˩ka̰n˩˧ sɛ̰˩˧

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

cắn xé

  1. Xung đột, nói xấu nhautranh giành thứ gì.
    Anh em ruột vì tranh gia tài mà cắn xé nhau.

Tham khảo

[sửa]