cắn xé
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kan˧˥ sɛ˧˥ | ka̰ŋ˩˧ sɛ̰˩˧ | kaŋ˧˥ sɛ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kan˩˩ sɛ˩˩ | ka̰n˩˧ sɛ̰˩˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
[sửa]cắn xé
- Xung đột, nói xấu nhau vì tranh giành thứ gì.
- Anh em ruột vì tranh gia tài mà cắn xé nhau.
Tham khảo
[sửa]- "cắn xé", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)