xung đột
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| suŋ˧˧ ɗo̰ʔt˨˩ | suŋ˧˥ ɗo̰k˨˨ | suŋ˧˧ ɗok˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| suŋ˧˥ ɗot˨˨ | suŋ˧˥ ɗo̰t˨˨ | suŋ˧˥˧ ɗo̰t˨˨ | |
Động từ
[sửa]- Đánh nhau, tranh chấp, chống đối nhau một cách dữ dội.
- Hai nước đang xung đột gay gắt.
- Xung đột về sắc tộc và tôn giáo.
- Chống đối nhau do có sự trái ngược hoặc mâu thuẫn gay gắt về điều gì đó.
- Xung đột về quyền lợi.
- Các ý nghĩ khác nhau xung đột trong tâm hồn anh.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “xung đột”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)