cắt xén
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kat˧˥ sɛn˧˥ | ka̰k˩˧ sɛ̰ŋ˩˧ | kak˧˥ sɛŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kat˩˩ sɛn˩˩ | ka̰t˩˧ sɛ̰n˩˧ |
Động từ
[sửa]cắt xén
- Cắt bỏ bớt một số phần, làm cho mất tính chất nguyên vẹn.
- Cắt xén vở kịch.
- Cắt xén hoặc thêm thắt để xuyên tạc sự thật.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "cắt xén", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)