Bước tới nội dung

cộng sản

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Việt,

Tính từ

[sửa]

cộng sản

  1. Tên của một chủ nghĩa được phát triển bởi Karl Marx và Friedrich Engels vào giữa thế kỷ 19 theo mô hình kinh tế xã hộihệ tư tưởng chính trị ủng hộ việc thiết lập xã hội phi nhà nước, không giai cấp, bình đẳng, dựa trên sự sở hữu chung và điều khiển chung đối với các phương tiện sản xuất nói chung.[1]

Tham khảo

[sửa]
  1. Lỗi Lua trong Mô_đun:languages/errorGetBy tại dòng 16: Please specify a language or etymology language code in the parameter "1"; the value "tiếng Anh" is not valid (see Wiktionary:List of languages).. Phiên bản trực tuyến được truy cập vào tháng 1 năm 2008.