cộng hòa dân chủ nhân dân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̰ʔwŋ˨˩ hwa̤ː˨˩ zən˧˧ ʨṵ˧˩˧ ɲən˧˧ zən˧˧kə̰wŋ˨˨ hwaː˧˧ jəŋ˧˥ ʨu˧˩˨ ɲəŋ˧˥ jəŋ˧˥kəwŋ˨˩˨ hwaː˨˩ jəŋ˧˧ ʨu˨˩˦ ɲəŋ˧˧ jəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˨˨ hwa˧˧ ɟən˧˥ ʨu˧˩ ɲən˧˥ ɟən˧˥kə̰wŋ˨˨ hwa˧˧ ɟən˧˥ ʨu˧˩ ɲən˧˥ ɟən˧˥kə̰wŋ˨˨ hwa˧˧ ɟən˧˥˧ ʨṵʔ˧˩ ɲən˧˥˧ ɟən˧˥˧

Danh từ[sửa]

cộng hòa dân chủ nhân dân, cộng hoà dân chủ nhân dân

  1. Hình thứcnhà nướcquyền lực tập trung vào quốc hội hay nghị viện và hoạt động theo nguyên tắc tập quyền thông qua bầu cử toàn dân.