cờ vua

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
cờ vua

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤ː˨˩ vwaː˧˧kəː˧˧ juə˧˥kəː˨˩ juə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəː˧˧ vuə˧˥kəː˧˧ vuə˧˥˧

Danh từ[sửa]

cờ vua

  1. Một trò chơi với bàn cờ dành cho hai người, mỗi người chơi sẽ bắt đầu với 16 quân cờ, mục tiêu là chiếu hết vua của đối phương.
    Giải thi đấu cờ vua quốc tế.

Dịch[sửa]