Bước tới nội dung

cục bộ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kṵʔk˨˩ ɓo̰ʔ˨˩kṵk˨˨ ɓo̰˨˨kuk˨˩˨ ɓo˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kuk˨˨ ɓo˨˨kṵk˨˨ ɓo̰˨˨

Tính từ

[sửa]

cục bộ

  1. Thuộc về một bộ phận, phạm vi nào đó so với toàn thể.
    Hạn hán cục bộ.