cửa trời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨ̰ə˧˩˧ ʨə̤ːj˨˩kɨə˧˩˨ tʂəːj˧˧kɨə˨˩˦ tʂəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨə˧˩ tʂəːj˧˧kɨ̰ʔə˧˩ tʂəːj˧˧

Định nghĩa[sửa]

cửa trời

  1. Do chữ thiên môn, tức là cửa nhà vua.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]