cực tiểu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨ̰ʔk˨˩ tiə̰w˧˩˧kɨ̰k˨˨ tiəw˧˩˨kɨk˨˩˨ tiəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨk˨˨ tiəw˧˩kɨ̰k˨˨ tiəw˧˩kɨ̰k˨˨ tiə̰ʔw˧˩

Từ nguyên[sửa]

Từ Hán-Việt bắt nguồn từ từ 極小, bao gồm (cực; “rất”) và (tiểu; “nhỏ”)

Tính từ[sửa]

cực tiểu

  1. (toán học) nhỏ nhất.

Trái nghĩa[sửa]

Danh từ[sửa]

cực tiểu

  1. (toán học) giá trị nhỏ nhất.

Trái nghĩa[sửa]

Xem thêm[sửa]