Bước tới nội dung

canus

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Latinh

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Italic nguyên thuỷ *kaznos < tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *ḱeh₂s- (xám sáng) (so sánh tiếng Wales cannu (làm cho trắng), ceinach (thỏ rừng), tiếng Anh hare (thỏ rừng), tiếng Latinh cascus (), tiếng Hy Lạp cổ ξανθός (xanthós, vàng), tiếng Phổ cổ sasnis (thỏ rừng), tiếng Pashtun سوی (soe, thỏ rừng), tiếng Phạn शश (śaśa, thỏ rừng)).

Cách phát âm

[sửa]

Tính từ

[sửa]

cānus (feminine cāna, neuter cānum); biến cách kiểu 1/kiểu 2

  1. Trắng.
  2. Hơi trắng.
  3. (của nước) Sủi bọt.
  4. (của tóc) Bạc.
    • package.lua:80: module 'Module:Quotations/la' not found

Biến cách

[sửa]

Biến cách kiểu 1/kiểu 2.

Số Số ít Số nhiều
Cách / Giống Giống đực Giống cái Giống trung Giống đực Giống cái Giống trung
nom. cānus cāna cānum cānī cānae cāna
gen. cānī cānae cānī cānōrum cānārum cānōrum
dat. cānō cānō cānīs
acc. cānum cānam cānum cānōs cānās cāna
abl. cānō cānā cānō cānīs
voc. cāne cāna cānum cānī cānae cāna

Từ dẫn xuất

[sửa]

Từ liên hệ

[sửa]

Hậu duệ

[sửa]
  • Tiếng Asturias: canu
  • Tiếng Ý: cano
  • Tiếng Galicia-Bồ Đào Nha: cão, cãa
  • Tiếng Tây Ban Nha cổ: cano
    • Tiếng Tây Ban Nha: cano
    • Tiếng Galicia-Bồ Đào Nha: cano

Xem thêm

[sửa]
Các màu sắc trong tiếng Latinh · colōrēs (bố cục · chữ)
     albus, candidus, subalbus, niveus, cēreus, marmoreus, eburneus, cānus, blancus (ML.)      glaucus, rāvus, pullus, cinereus, cinerāceus, plumbeusgrīseus (ML. hoặc NL.)      niger, āter, piceus, furvus
             ruber, rūbidus, rūfus, rubicundus, russus, rubrīcus, pūniceusmurrinus, mulleus; cocceus, coccīnus, badius              rutilus, armeniacus, aurantius, aurantiacus; fuscus, suffuscus, colōrius, cervīnus, spādīx, castaneus, aquilus, fulvus, brunneus (ML.)              flāvus, sufflāvus, flāvidus, fulvus, lūteus, gilvus, helvus, croceus, pallidus, blondinus (ML.)
             galbus, galbinus, lūridus              viridis              prasinus
             cȳaneus              caeruleus, azurīnus (ML.), caesius, blāvus (LL.)              glaucus; līvidus; venetus
             violāceus, ianthinus, balaustīnus (NL.)              ostrīnus, amethystīnus              purpureus, ātropurpureus, roseus, rosāceus

Tham khảo

[sửa]