Bước tới nội dung

cane

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
Hoa Kỳ

Danh từ

[sửa]

cane /ˈkeɪn/

  1. Cây trúc, cây mía ((cũng) sugar cane); cây lau.
  2. Cây mây, sợi mây (để đan mặt ghế... ).
  3. Can, ba toong, gậy.
  4. Roi (để đánh).
  5. Thỏi (sáp... ).

Ngoại động từ

[sửa]

cane ngoại động từ /ˈkeɪn/

  1. Đánh bằng roi, quất.
  2. (Thông tục) Dùng đòn vọt để bắt (học).
  3. Đan mây vào.
    to cane the seat of a chair — đan mây mặt ghế

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Corse

[sửa]
Un cane.

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈkanɛ/

Danh từ

[sửa]

cane

  1. (Phương ngữ Cismontane) Chó.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • cane, cani” trong INFCOR: Banca di dati di a lingua corsa

Tiếng Ý

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

cane  (số nhiều cani, giống cái cagna)

  1. Chó.