cao cường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːw˧˧ kɨə̤ŋ˨˩kaːw˧˥ kɨəŋ˧˧kaːw˧˧ kɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːw˧˥ kɨəŋ˧˧kaːw˧˥˧ kɨəŋ˧˧

Tính từ[sửa]

cao cường

  1. Tài giỏi, mạnh mẽ hơn người.
    Võ nghệ cao cường.
    Phép thuật cao cường.
    Bản lĩnh cao cường.

Tham khảo[sửa]