Bước tới nội dung

cao hứng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːw˧˧ hɨŋ˧˥kaːw˧˥ hɨ̰ŋ˩˧kaːw˧˧ hɨŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːw˧˥ hɨŋ˩˩kaːw˧˥˧ hɨ̰ŋ˩˧

Từ nguyên

[sửa]
Hứng: hứng thú

Tính từ

[sửa]

cao hứng

  1. hứng thúmức cao.
    Thăm vịnh.
    Hạ-long, cao hứng làm một bài thơ bát cú.

Tham khảo

[sửa]