cao vọng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːw˧˧ va̰ʔwŋ˨˩kaːw˧˥ ja̰wŋ˨˨kaːw˧˧ jawŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːw˧˥ vawŋ˨˨kaːw˧˥ va̰wŋ˨˨kaːw˧˥˧ va̰wŋ˨˨

Từ nguyên[sửa]

Vọng: trông xa

Danh từ[sửa]

cao vọng

  1. Niềm mong ước cao xa.
    Những cao vọng mà thời thế gây nên (Đặng Thai Mai)

Tham khảo[sửa]