Bước tới nội dung

mập

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mə̰ʔp˨˩mə̰p˨˨məp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məp˨˨mə̰p˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

[sửa]

mập

  1. Loài cá biển rất dữ.
    mập thường sống ngoài khơi xa.

Tính từ

[sửa]

mập

  1. To béo.
    Hiến mập ra tới hai chục kí (Nguyễn Khải)

Tham khảo

[sửa]