Bước tới nội dung

chè lam

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɛ̤˨˩ laːm˧˧ʨɛ˧˧ laːm˧˥ʨɛ˨˩ laːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɛ˧˧ laːm˧˥ʨɛ˧˧ laːm˧˥˧

Danh từ

[sửa]

chè lam

  1. Kẹo dẻo bằng gạo nếp, gừng, lạc, quế.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)