gừng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣɨ̤ŋ˨˩ | ɣɨŋ˧˧ | ɣɨŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣɨŋ˧˧ |
Danh từ[sửa]
gừng
- Loài cây đơn tử diệp, thân ngầm có nhiều nhánh, vị cay, dùng làm thuốc hay gia vị.
- Gừng càng già càng cay (tục ngữ) - ý nói người càng lớn tuổi càng có kinh nghiệm
Từ liên hệ[sửa]
Dịch[sửa]
- Tiếng Nhật: 生姜 (shō.ga)
- Tiếng Pháp: gingembre
- Tiếng Trung Quốc: 姜 (jiāng)
Tham khảo[sửa]
- "gừng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)