Bước tới nội dung

gừng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
gừng

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɣɨ̤ŋ˨˩ɣɨŋ˧˧ɣɨŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɣɨŋ˧˧

Danh từ

gừng

  1. Loài cây đơn tử diệp, thân ngầm có nhiều nhánh, vị cay, dùng làm thuốc hay gia vị.
    Gừng càng già càng cay (tục ngữ) - ý nói người càng lớn tuổi càng có kinh nghiệm

Từ liên hệ

Dịch

Tham khảo