Bước tới nội dung

quế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kwe˧˥kwḛ˩˧we˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kwe˩˩kwḛ˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

quế

  1. (Thực vật học) Loài cây cùng họ với long não, to, có ba đường gân rõ rệt, vỏ thơmcay, dùng làm thuốc.
    Em như cây quế trong rừng, thơm cay ai biết, ngát lừng ai hay. (ca dao)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]