quế
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwe˧˥ | kwḛ˩˧ | we˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwe˩˩ | kwḛ˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “quế”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
quế
- (Thực vật học) Loài cây cùng họ với long não, lá to, có ba đường gân rõ rệt, vỏ thơm và cay, dùng làm thuốc.
- Em như cây quế trong rừng, thơm cay ai biết, ngát lừng ai hay. (ca dao)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "quế". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)