Bước tới nội dung

chém giết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨɛm˧˥ zət˧˥ʨɛ̰m˩˧ jə̰t˩˧ʨɛm˧˥ jəːt˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨɛm˩˩ ɟət˩˩ʨɛ̰m˩˧ ɟə̰t˩˧

Động từ

[sửa]

chém giết

  1. Giết nhau bằng gươm dao (nói khái quát).
    Anh em chém giết lẫn nhau, gây cảnh nồi da nấu thịt.

Tham khảo

[sửa]