Bước tới nội dung

chén tạc chén thù

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɛn˧˥ ta̰ːʔk˨˩ ʨɛn˧˥ tʰṳ˨˩ʨɛ̰ŋ˩˧ ta̰ːk˨˨ ʨɛ̰ŋ˩˧ tʰu˧˧ʨɛŋ˧˥ taːk˨˩˨ ʨɛŋ˧˥ tʰu˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɛn˩˩ taːk˨˨ ʨɛn˩˩ tʰu˧˧ʨɛn˩˩ ta̰ːk˨˨ ʨɛn˩˩ tʰu˧˧ʨɛ̰n˩˧ ta̰ːk˨˨ ʨɛ̰n˩˧ tʰu˧˧

Từ nguyên

[sửa]

chén thù (rượu chủ mời khách) + chén tạc (rượu khách mời lại chủ)

Cụm từ

[sửa]

chén tạc chén thù

  1. Lối ăn uống thâm tình, bỏ mọi phép tắc xã giao.
  2. Cùng ăn uống say sưa đến quên cả sự đời.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)