chính đáng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨïŋ˧˥ ɗaːŋ˧˥ | ʨḭ̈n˩˧ ɗa̰ːŋ˩˧ | ʨɨn˧˥ ɗaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨïŋ˩˩ ɗaːŋ˩˩ | ʨḭ̈ŋ˩˧ ɗa̰ːŋ˩˧ |
Tính từ
[sửa]chính đáng
- Hợp tình, hợp lý, hợp theo lẽ thường.
- những lý do chính đáng để học đại học
- nguyện vọng chính đáng của người lao động
- Hợp pháp.
- cách làm giàu chính đáng
Dịch
[sửa]- hợp tình
- hợp pháp
- Tiếng Tây Ban Nha: legítimo gđ, legítima gc; legal gđ