chính đính
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨïŋ˧˥ ɗïŋ˧˥ | ʨḭ̈n˩˧ ɗḭ̈n˩˧ | ʨɨn˧˥ ɗɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨïŋ˩˩ ɗïŋ˩˩ | ʨḭ̈ŋ˩˧ ɗḭ̈ŋ˩˧ |
Tính từ[sửa]
chính đính
- Ngay thẳng, đứng đắn, nghiêm trang.
- Bà ấy là một người chính đính.